Từ điển Thiều Chửu
窄 - trách
① Chật, hẹp. Trách trách tiểu chu nan quá Hạ 窄窄小舟難過夏 (Nguyễn Du 阮攸) chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh
窄 - trách
① Hẹp, chật: 路太窄了 Đường hẹp quá; ② Hẹp hòi: 他的心眼太窄了 Tính anh ấy hẹp hòi quá; ③ Chật vật: 生活太窄 Cuộc sống quá chật vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
窄 - trách
Chật hẹp.


逼窄 - bức trách ||